Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faː˧˥ ɗaːm˧˥fa̰ː˩˧ ɗa̰ːm˩˧faː˧˥ ɗaːm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faː˩˩ ɗaːm˩˩fa̰ː˩˧ ɗa̰ːm˩˧

Động từ sửa

phá đám

  1. Quấy rối để làm tan vỡ, làm hỏng công việc hoặc cuộc vui của những người khác. Phá đám tiệc vui. Không làm thì thôi, đừng phá đám.

Tham khảo sửa