phá đám
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
faː˧˥ ɗaːm˧˥ | fa̰ː˩˧ ɗa̰ːm˩˧ | faː˧˥ ɗaːm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faː˩˩ ɗaːm˩˩ | fa̰ː˩˧ ɗa̰ːm˩˧ |
Động từ sửa
phá đám
- Quấy rối để làm tan vỡ, làm hỏng công việc hoặc cuộc vui của những người khác. Phá đám tiệc vui. Không làm thì thôi, đừng phá đám.
Tham khảo sửa
- "phá đám", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)