pente
Tiếng Pháp
sửaDanh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
pente /pɑ̃t/ |
pentes /pɑ̃t/ |
pente gc
- Dốc, sườn.
- Pente d’une colline — sườn đồi
- Độ nghiêng.
- Une pente de deux pour cent — độ nghiêng hai phần trăm
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Diềm màn.
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Thiên hướng, khuynh hướng.
- Pente du vice — thiên hướng xằng bậy
- avoir la dalle en pente — xem dalle
- en pente — dốc
- En pente douce — dốc thoai thoải
- remonter la pente — cố gắng vượt khó mà tiến lên
Từ đồng âm
sửaTham khảo
sửa- "pente", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)