pa-ra-bon
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
paː˧˧ zaː˧˧ ɓɔn˧˧ | paː˧˥ ʐaː˧˥ ɓɔŋ˧˥ | paː˧˧ ɹaː˧˧ ɓɔŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
paː˧˥ ɹaː˧˥ ɓɔn˧˥ | paː˧˥˧ ɹaː˧˥˧ ɓɔn˧˥˧ |
Định nghĩa
sửapa-ra-bon
- (Toán học) Đường cong mà mỗi điểm là cách đều đối với một điểm gọi là tiêu điểm và đối với một đường thẳng gọi là đường chuẩn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "pa-ra-bon", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)