pâmer
Tiếng Pháp sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /pa.me/
Động từ phản thân sửa
se pâmer tự động từ /pa.me/
- Ngây ngất, ngây ra.
- Se pâmer d’amour — ngây ngất vì tình
- Se pâmer devant un tableau — ngây ngất trước một bức họa
- Se pâmer d’admiration — phục ngây người, phục lăn
- Se pâmer de rire — cười ngất
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Ngất đi, xỉu đi.
Tham khảo sửa
- "pâmer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)