oxy già
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
o˧˧ si˧˧ za̤ː˨˩ | o˧˥ si˧˥ jaː˧˧ | o˧˧ si˧˧ jaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
o˧˥ si˧˥ ɟaː˧˧ | o˧˥˧ si˧˥˧ ɟaː˧˧ |
Danh từ
sửaoxy già
- Chất hoá học có khả năng oxy hoá, thường được dùng để sát trùng, tẩy vết bẩn.
- dùng nước oxy già để rửa vết thương
Tham khảo
sửa- Ôxy già, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam