overdo
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˌoʊ.vɜː.ˈduː/
Ngoại động từ
sửaoverdo ngoại động từ overdid, overdone /ˌoʊ.vɜː.ˈduː/
- Làm quá trớn, làm quá.
- Làm mất tác dụng vì quá cường điệu, cường điệu hoá hỏng.
- he overdid his apology — anh ta quá cường điệu lời biện giải hoá ra hỏng
- Làm mệt phờ.
- Nấu quá nhừ.
Nội động từ
sửaoverdo nội động từ /ˌoʊ.vɜː.ˈduː/
- Làm quá.
Tham khảo
sửa- "overdo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)