Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  Hoa Kỳ

Ngoại động từ

sửa

overdid ngoại động từ overdid, overdone

  1. Làm quá trớn, làm quá.
  2. Làm mất tác dụng vì quá cường điệu, cường điệu hoá hỏng.
    he overdid his apology — anh ta quá cường điệu lời biện giải hoá ra hỏng
  3. Làm mệt phờ.
  4. Nấu quá nhừ.

Nội động từ

sửa

overdid nội động từ

  1. Làm quá.

Tham khảo

sửa