Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
awŋ˧˧ ɓɨəm˧˥awŋ˧˥ ɓɨə̰m˩˧awŋ˧˧ ɓɨəm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
awŋ˧˥ ɓɨəm˩˩awŋ˧˥˧ ɓɨə̰m˩˧

Danh từ

sửa

ong bướm

  1. (, văn học) Ongbướm; dùng để chỉ kẻ chơi bời, ve vãn phụ nữ.
    đưa lời ong bướm
    "Êm đềm trướng rủ màn che, Tường đông ong bướm đi về mặc ai." (TKiều)

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • Ong bướm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam