oái oăm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
waːj˧˥ wam˧˧ | wa̰ːj˩˧ wam˧˥ | waːj˧˥ wam˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
waːj˩˩ wam˧˥ | wa̰ːj˩˧ wam˧˥˧ |
Tính từ
sửaoái oăm
- Khó khăn ngoắt ngoéo, gây phiền phức.
- Cảnh ngộ oái oăm.
- Khó tính, hay đổi ý kiến.
- Oái oăm quá, đòi hết cái này đến cái nọ.
Tham khảo
sửa- "oái oăm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)