noué
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /nwe/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | noué /nwe/ |
noués /nwe/ |
Giống cái | nouée /nwe/ |
nouées /nwe/ |
noué /nwe/
- (Được) Buộc, (được) thắt.
- Co dúm lại; nghẹn.
- Être noué — co dúm lại
- Avoir la gorge nouée — nghẹn họng
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Còi xương, còi cọc.
- Enfant noué — đứa bé còi cọc
Tham khảo
sửa- "noué", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)