nhuyễn thể
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲwiəʔən˧˥ tʰḛ˧˩˧ | ɲwiəŋ˧˩˨ tʰe˧˩˨ | ɲwiəŋ˨˩˦ tʰe˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲwiə̰n˩˧ tʰe˧˩ | ɲwiən˧˩ tʰe˧˩ | ɲwiə̰n˨˨ tʰḛʔ˧˩ |
Định nghĩa
sửanhuyễn thể
- Loài động vật thân mềm, không xương, có vỏ đá vôi.
- Ốc trai là loài nhuyễn thể. Loài nhuyễn thể là các loài động vật nhỏ, thường là động vật biển, như tôm, tép, cua,
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nhuyễn thể", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)