nhắm mắt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲam˧˥ mat˧˥ | ɲa̰m˩˧ ma̰k˩˧ | ɲam˧˥ mak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲam˩˩ mat˩˩ | ɲa̰m˩˧ ma̰t˩˧ |
Tính từ
sửanhắm mắt
- Chết.
- Trước khi nhắm mắt, ông ta không gặp mặt con cái.
Động từ
sửanhắm mắt
- Khép mi mắt lại.
- Vừa nhắm mắt đã ngủ ngay.
- Không suy nghĩ.
- Cứ nhắm mắt mà làm..
- Nhắm mắt đưa chân..
- Liều, không nghĩ đến tác hại có thể xảy ra:.
- Cũng liều nhắm mắt đưa chân (Truyện Kiều)
Tham khảo
sửa- "nhắm mắt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)