nhà mổ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲa̤ː˨˩ mo̰˧˩˧ | ɲaː˧˧ mo˧˩˨ | ɲaː˨˩ mo˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲaː˧˧ mo˧˩ | ɲaː˧˧ mo̰ʔ˧˩ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửanhà mổ
- Nơi chuyên dùng để mổ bệnh nhân trong một bệnh viện.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nhà mổ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)