nghệ nhân
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋḛʔ˨˩ ɲən˧˧ | ŋḛ˨˨ ɲəŋ˧˥ | ŋe˨˩˨ ɲəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋe˨˨ ɲən˧˥ | ŋḛ˨˨ ɲən˧˥ | ŋḛ˨˨ ɲən˧˥˧ |
Danh từ
sửanghệ nhân
- Người có tài trong một ngành nghệ thuật như biểu diễn nghệ thuật hoặc làm thủ công mĩ nghệ.
- Nghệ nhân cải lương.
Tham khảo
sửa- "nghệ nhân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)