Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋḛ˧˩˧ zam˧˧ŋe˧˩˨ ʐam˧˥ŋe˨˩˦ ɹam˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋe˧˩ ɹam˧˥ŋḛʔ˧˩ ɹam˧˥˧

Định nghĩa

sửa

nghể răm

  1. Loài nghể, thường dùng để tắm ghẻ.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa