Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɛ˧˥ ŋɛ̰ʔ˨˩ŋɛ̰˩˧ ŋɛ̰˨˨ŋɛ˧˥ ŋɛ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɛ˩˩ ŋɛ˨˨ŋɛ˩˩ ŋɛ̰˨˨ŋɛ̰˩˧ ŋɛ̰˨˨

Định nghĩa

sửa

nghé nghẹ

  1. 1. Tiếng nghé hay trâu kêu.
  2. Từ dùng để gọi nghé.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa