ngang trái
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋaːŋ˧˧ ʨaːj˧˥ | ŋaːŋ˧˥ tʂa̰ːj˩˧ | ŋaːŋ˧˧ tʂaːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋaːŋ˧˥ tʂaːj˩˩ | ŋaːŋ˧˥˧ tʂa̰ːj˩˧ |
Tính từ
sửangang trái
- Trái với đạo lí, với lẽ thường.
- Việc làm ngang trái.
- Luận điệu ngang trái.
- Éo le và gây đau khổ.
- Những cảnh đời ngang trái.
- Mối tình ngang trái.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ngang trái", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)