Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋat˧˥ ŋɔ̰ʔn˨˩ŋa̰k˩˧ ŋɔ̰ŋ˨˨ŋak˧˥ ŋɔŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋat˩˩ ŋɔn˨˨ŋat˩˩ ŋɔ̰n˨˨ŋa̰t˩˧ ŋɔ̰n˨˨

Định nghĩa

sửa

ngắt ngọn

  1. Lấy tiền hay đòi tiền của con bạc vừa mới được một vài ván.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa