ngẩn ngơ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋə̰n˧˩˧ ŋəː˧˧ | ŋəŋ˧˩˨ ŋəː˧˥ | ŋəŋ˨˩˦ ŋəː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋən˧˩ ŋəː˧˥ | ŋə̰ʔn˧˩ ŋəː˧˥˧ |
Tính từ
sửangẩn ngơ
- Ở trạng thái như không còn chú ý gì đến xung quanh, vì tâm trí đang để ở đâu đâu.
- Tiếc ngẩn ngơ.
- Nhớ ai ra ngẩn vào ngơ... (ca dao)
Tham khảo
sửa- "ngẩn ngơ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)