nao nao
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
naːw˧˧ naːw˧˧ | naːw˧˥ naːw˧˥ | naːw˧˧ naːw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
naːw˧˥ naːw˧˥ | naːw˧˥˧ naːw˧˥˧ |
Tính từ
sửanao nao
- Hơi bối rối trong lòng.
- Thiệt lòng mình cũng nao nao lòng người (Truyện Kiều)
- Ph. Quanh co, uốn theo đường cong.
- Nao nao dòng nước uốn quanh (Truyện Kiều)
Tham khảo
sửa- "nao nao", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)