na pan
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửa- Từ tiếng Pháp napalm
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
naː˧˧ paːn˧˧ | naː˧˥ paːŋ˧˥ | naː˧˧ paːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
naː˧˥ paːn˧˥ | naː˧˥˧ paːn˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửana pan
- (Xem từ nguyên 1) Chất xăng đông đặc cháy rất mạnh dùng để phun lửa và đốt cháy.
- Nó thả bom na-pan vào phía ta (Nguyễn Tuân)
- Hai bờ dừa nước sém lửa na-pan (
Lê Anh Xuân
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Lê Anh Xuân, thêm nó vào danh sách này.)
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "na pan", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Mường
sửaDanh từ
sửana pan
- (Mường Bi) na pan.
Tham khảo
sửa- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội