na-pan
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
naː˧˧ paːn˧˧ | naː˧˥ paːŋ˧˥ | naː˧˧ paːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
naː˧˥ paːn˧˥ | naː˧˥˧ paːn˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
na pan
Danh từ
sửana-pan
- Ét-xăng đông đặc nhờ có chất nát-ri pan-mi-tát, cháy rất mạnh và dùng trong việc chế tạo một loại bom cháy gọi là bom na-pan.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "na-pan", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)