nội tiết
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
no̰ʔj˨˩ tiət˧˥ | no̰j˨˨ tiə̰k˩˧ | noj˨˩˨ tiək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
noj˨˨ tiət˩˩ | no̰j˨˨ tiət˩˩ | no̰j˨˨ tiə̰t˩˧ |
Tính từ
sửanội tiết
- Nói các tuyến trực tiếp sản một chất cho máu. Như tuyến thượng thận, tuyến giáp trạng.
Tham khảo
sửa- "nội tiết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)