nội hàm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
no̰ʔj˨˩ ha̤ːm˨˩ | no̰j˨˨ haːm˧˧ | noj˨˩˨ haːm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
noj˨˨ haːm˧˧ | no̰j˨˨ haːm˧˧ |
Danh từ
sửanội hàm
- Toàn bộ những thuộc tính bao gồm trong một khái niệm.
- Nội hàm của khái niệm.
- "xe" là: phương tiện vận chuyển trên bộ, thường chạy bằng bánh.
- Nội hàm của khái niệm.
- "ô-tô" là nội hàm của khái niệm.
- "xe" cộng thêm nội hàm: chạy bằng xăng cháy trong động cơ nổ trên bốn bánh hoặc nhiều hơn (Xem ngoại diên). Nội hàm cho biết đối tượng mà khái niệm phản ánh là gì
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nội hàm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)