nội chính
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
no̰ʔj˨˩ ʨïŋ˧˥ | no̰j˨˨ ʨḭ̈n˩˧ | noj˨˩˨ ʨɨn˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
noj˨˨ ʨïŋ˩˩ | no̰j˨˨ ʨïŋ˩˩ | no̰j˨˨ ʨḭ̈ŋ˩˧ |
Từ nguyên
sửaDanh từ
sửanội chính
- Việc sửa trị trong nước.
- Về các ngành khác, như kinh tế, tài chính, nội chính, văn hoá, xã hội, ta cũng tiến bộ không ngừng (Hồ Chí Minh)
Tham khảo
sửa- "nội chính", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)