Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
na̰ʔŋ˨˩ ʨiʔiw˧˥na̰ŋ˨˨ tʂiw˧˩˨naŋ˨˩˨ tʂiw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naŋ˨˨ tʂḭw˩˧na̰ŋ˨˨ tʂiw˧˩na̰ŋ˨˨ tʂḭw˨˨

Phó từ sửa

nặng trĩu

  1. Nói cây có nhiều quả khiến cho cành cây phải ngả xuống.
    Cây xoài nặng trĩu quả.
  2. Rất nặng.
    Gánh hai thúng thóc nặng trĩu.

Tham khảo sửa