nặng tai
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
na̰ʔŋ˨˩ taːj˧˧ | na̰ŋ˨˨ taːj˧˥ | naŋ˨˩˨ taːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
naŋ˨˨ taːj˧˥ | na̰ŋ˨˨ taːj˧˥ | na̰ŋ˨˨ taːj˧˥˧ |
Tính từ
sửa- Hơi điếc, nhận biết tiếng động, tiếng nói khó khăn.
- Cụ già nặng tai.
- Ốm nhiều sinh ra nặng tai.
Tham khảo
sửa- "nặng tai", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)