núi băng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nuj˧˥ ɓaŋ˧˧ | nṵj˩˧ ɓaŋ˧˥ | nuj˧˥ ɓaŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nuj˩˩ ɓaŋ˧˥ | nṵj˩˧ ɓaŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửanúi băng
- Núi nước đá. Câu thơ nhắc lại lời nói của Trương Triện thời Đường, thấy nhiều triều thần coi thừa tướng Dương Quốc Trung như núi Tháisơn, Trương nói.
- "Quốc.
- Trung không phải là núi.
- Tháisơn, chỉ là núi băng, hễ mặt trời mọc là tan". ý nói: gian thần không thể bền vững, khi bị đưa ra ánh sáng chân lý là mặt nạ rơi ngay
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "núi băng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)