Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nəwŋ˧˧ zaː˧˧nəwŋ˧˥ jaː˧˥nəwŋ˧˧ jaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nəwŋ˧˥ ɟaː˧˥nəwŋ˧˥˧ ɟaː˧˥˧

Danh từ sửa

nông gia

  1. Người lao động sống bằng nghề làm ruộng.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Cấy cày vốn nghiệp nông gia. (ca dao)

Dịch sửa

Tham khảo sửa