Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ nát +‎ rượu.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
naːt˧˥ ziə̰ʔw˨˩na̰ːk˩˧ ʐɨə̰w˨˨naːk˧˥ ɹɨəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naːt˩˩ ɹɨəw˨˨naːt˩˩ ɹɨə̰w˨˨na̰ːt˩˧ ɹɨə̰w˨˨

Tính từ

sửa

nát rượu

  1. Nói người say rượu đến mức nói lảm nhảm xằng bậy, mất tự chủ, mất cả nhân cách.
    Lấy phải thằng chồng nát rượu.

Đọc thêm

sửa