Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̰ːm˧˩˧ ɲa̰ːm˧˩˧laːm˧˩˨ ɲaːm˧˩˨laːm˨˩˦ ɲaːm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːm˧˩ ɲaːm˧˩la̰ːʔm˧˩ ɲa̰ːʔm˧˩

Từ tương tự

sửa

Định nghĩa

sửa

lảm nhảm

  1. Nói luôn mồm như người mất trí.
    Say rượu lảm nhảm suốt đêm.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa