mus
Tiếng Mao Nam
sửaDanh từ
sửamus
- lợn.
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | mus | musa, musen |
Số nhiều | mus | musene |
mus gđc
- Chuột nhắt.
- Etter at vi fikk katt, er det slutt på musene i kjelleren.
- stille som en mus — Im lặng như tờ.
- kattens lek med musen — Trò mèo vờn chuột.
- Skipet gikk ned med mann og mus. — Tàu chìm mang theo cả người lẫn vật.
- (Tục) Âm hộ.
- Han tok på musa hennes.
Từ dẫn xuất
sửaTham khảo
sửa- "mus", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)