monté
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /mɔ̃.te/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | monté /mɔ̃.te/ |
montés /mɔ̃.te/ |
Giống cái | montée /mɔ̃.te/ |
montées /mɔ̃.te/ |
monté /mɔ̃.te/
- Được trang bị.
- Être bien monté en vêtements — được trang bị đầy đủ áo quần
- Đi ngựa, cưỡi ngựa.
- Troupes montées — toán quân đi ngựa
- (Âm nhạc) So dây.
- Monté sur le ton d’ut — so dây theo cung độ
- Nạm.
- Monté sur platine — nạm vào bạch kim
- avoir la tête montée — bốc lên, hăng lên
- coup monté — xem coup
- être bien monté — cưỡi ngựa tốt
- être monté — nổi nóng
- monté en couleurs — đậm màu
Tham khảo
sửa- "monté", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)