meneer
Tiếng Hà Lan
sửaDanh từ
sửaDạng bình thường | |
Số ít | meneer |
Số nhiều | meneren |
Dạng giảm nhẹ | |
Số ít | meneertje |
Số nhiều | meneertjes |
meneer gđ (số nhiều meneren, giảm nhẹ meneertje gt)
- (Khẩu ngữ) đàn ông
- Zeg eens hallo tegen die meneer.
- Con hãy chào ông đó đi.
- Zeg eens hallo tegen die meneer.
- đàn ông thanh lịch
- Je bent een hele meneer in dat pak!
- Mặc bộ ấy thì thấy bạn thật sự thanh lịch!
- Je bent een hele meneer in dat pak!
- ông, chú, bác, cách xưng đàn ông một cách lịch sự, khách sáo
- Dag meneer Janssen!
- Chào ông Janssen!
- Dag meneer Janssen!
Ghi chú sử dụng
sửaSau từ meneer không được sử dụng một mình tên, mà phải có họ của người đàn ông đó. Ví dụ, một người họ tên là Kees Hoeksma (tên là Kees, họ là Hoeksma) có thể xưng thân mật bằng Kees, hoặc lễ phép bằng meneer Hoeksma.