medvirke
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å medvirke |
Hiện tại chỉ ngôi | medvirker |
Quá khứ | medvirka, medvirket |
Động tính từ quá khứ | medvirka, medvirket |
Động tính từ hiện tại | — |
medvirke
- Hợp tác, cộng tác.
- Alle de ansatte har medvirker til at fabrikken er blitt lønnsom.
- å medvirke til noe — Cộng tác trong công việc gì.
- å medvirke i noe — Cộng tác vào việc gì.
- Diễn, trình diễn.
- Han har medvirket mye i amatørteater.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) medvirkning gđ: Sự hợp tác, cộng tác.
- (2) medvirkende : Diễn viên.
Tham khảo
sửa- "medvirke", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)