marais
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ma.ʁɛ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
marais /ma.ʁɛ/ |
marais /ma.ʁɛ/ |
marais gđ /ma.ʁɛ/
- Đầm, vùng đầm lầy.
- Đất trồng rau.
- (Nghĩa bóng) Sự ngưng trệ.
- fièvre des marais — bệnh sốt rét
- gaz des marais — khí mêtan
- marais salant — ruộng muối
Tham khảo
sửa- "marais", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)