Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̰wŋ˧˩˧ taːŋ˧˧mawŋ˧˩˨ taːŋ˧˥mawŋ˨˩˦ taːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mawŋ˧˩ taːŋ˧˥ma̰ʔwŋ˧˩ taːŋ˧˥˧

Tính từ

sửa

mỏng tang

  1. Rất mỏng, mỏng lắm.
    Cô gái mặc chiếc áo mỏng tang.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)