Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mə̰ʔt˨˩ miə˧˥mə̰k˨˨ mḭə˩˧mək˨˩˨ miə˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mət˨˨ miə˩˩mə̰t˨˨ miə˩˩mə̰t˨˨ mḭə˩˧

Danh từ

sửa

mật mía

  1. Chất lỏng dạng si rô thu được từ quá trình chưng cất cô đặc nước mía, có màu vàng óng, vị thanh ngọt.

Dịch

sửa