Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mət˧˥ ma̰ʔt˨˩mə̰k˩˧ ma̰k˨˨mək˧˥ mak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mət˩˩ mat˨˨mət˩˩ ma̰t˨˨mə̰t˩˧ ma̰t˨˨

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

mất mặt

  1. Không còn uy tín, thể diện nữa.
    Bị mắng mất mặt.
  2. Không thấy trở lại nữa, không còn gặp được nữa (ý xấu ).
    Đi mất mặt.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa