mất mặt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mət˧˥ ma̰ʔt˨˩ | mə̰k˩˧ ma̰k˨˨ | mək˧˥ mak˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mət˩˩ mat˨˨ | mət˩˩ ma̰t˨˨ | mə̰t˩˧ ma̰t˨˨ |
Từ tương tự
sửaTính từ
sửamất mặt
- Không còn uy tín, thể diện nữa.
- Bị mắng mất mặt.
- Không thấy trở lại nữa, không còn gặp được nữa (ý xấu ).
- Đi mất mặt.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "mất mặt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)