mát mặt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maːt˧˥ ma̰ʔt˨˩ | ma̰ːk˩˧ ma̰k˨˨ | maːk˧˥ mak˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maːt˩˩ mat˨˨ | maːt˩˩ ma̰t˨˨ | ma̰ːt˩˧ ma̰t˨˨ |
Từ tương tự
sửaTính từ
sửamát mặt
- Đủ sống, hết quẫn bách.
- Nông dân được mát mặt từ ngày cải cách ruộng đất.
- Khoan khoái, thoải mái.
Tham khảo
sửa- "mát mặt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)