Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maːt˧˥ ma̰ʔt˨˩ma̰ːk˩˧ ma̰k˨˨maːk˧˥ mak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːt˩˩ mat˨˨maːt˩˩ ma̰t˨˨ma̰ːt˩˧ ma̰t˨˨

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

mát mặt

  1. Đủ sống, hết quẫn bách.
    Nông dân được mát mặt từ ngày cải cách ruộng đất.
  2. Khoan khoái, thoải mái.

Tham khảo

sửa