mại bản
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̰ːʔj˨˩ ɓa̰ːn˧˩˧ | ma̰ːj˨˨ ɓaːŋ˧˩˨ | maːj˨˩˨ ɓaːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maːj˨˨ ɓaːn˧˩ | ma̰ːj˨˨ ɓaːn˧˩ | ma̰ːj˨˨ ɓa̰ːʔn˧˩ |
Định nghĩa
sửamại bản
- Bọn tư bản chuyên đứng làm môi giới giữa các nhà kinh doanh trong nước và bọn tư bản nước ngoài.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "mại bản", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)