mã phu
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaPhiên âm từ chữ Hán 馬夫. Trong đó: 馬 (“mã”: ngựa); 夫 (“phu”: người đàn ông).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maʔa˧˥ fu˧˧ | maː˧˩˨ fu˧˥ | maː˨˩˦ fu˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ma̰ː˩˧ fu˧˥ | maː˧˩ fu˧˥ | ma̰ː˨˨ fu˧˥˧ |
Danh từ
sửamã phu
- (Từ cũ) Người trông nom ngựa.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:headword/page tại dòng 868: attempt to call method 'iterate_nodes' (a nil value).
Tham khảo
sửa- "mã phu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)