màu phấn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̤w˨˩ fən˧˥ | maw˧˧ fə̰ŋ˩˧ | maw˨˩ fəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maw˧˧ fən˩˩ | maw˧˧ fə̰n˩˧ |
Định nghĩa
sửamàu phấn
- Tranh vẽ bằng những thỏi các-bon-nát can-xi nhuộm màu đóng chắc thành hình bút chì.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "màu phấn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)