luồn lỏi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
luən˨˩ lɔ̰j˧˩˧ | luəŋ˧˧ lɔj˧˩˨ | luəŋ˨˩ lɔj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
luən˧˧ lɔj˧˩ | luən˧˧ lɔ̰ʔj˧˩ |
Động từ
sửaluồn lỏi
- Luồn qua, luồn vào một cách khó khăn và khôn khéo.
- Luồn lỏi trong rừng để truy kích địch.
- Lui tới có tính toán để kiếm lợi.
- Luồn lỏi vào nơi quyền quý.
Tham khảo
sửa- Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin
- "luồn lỏi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)