Tiếng Anh

sửa

Danh từ

sửa

low water (số nhiều low waters)

  1. Vị trí mép nước khi thủy triều xuống thấp nhất ở khu vực bờ biển
  2. Trạng thái nước thấp nhất ở sông - nước ròng

Trái nghĩa

sửa
  • high water
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)