Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈlɛ.viµ;ù lə.ˈvi/

Danh từ

sửa

levee /ˈlɛ.viµ;ù lə.ˈvi/

  1. Buổi chiêu đâi (của nhà vua hay một vị quan to trong triều, chỉ mời khách đàn ông).
  2. Đám khách.
  3. (Sử học) Buổi tiếp khách khi vừa ngủ dậy.

Danh từ

sửa

levee /ˈlɛ.viµ;ù lə.ˈvi/

  1. Con đê.

Ngoại động từ

sửa

levee ngoại động từ /ˈlɛ.viµ;ù lə.ˈvi/

  1. Đắp đê cho.

Tham khảo

sửa