Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɛw˧˧ ɲɛw˧˧lɛw˧˥ ɲɛw˧˥lɛw˧˧ ɲɛw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɛw˧˥ ɲɛw˧˥lɛw˧˥˧ ɲɛw˧˥˧

Từ tương tự sửa

Định nghĩa sửa

leo nheo

  1. Nói trẻ con quấybám chặt lấy người lớn.
    Con trẻ leo nheo.

Dịch sửa

Tham khảo sửa