Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laːw˧˧ ɗaːw˧˧laːw˧˥ ɗaːw˧˥laːw˧˧ ɗaːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːw˧˥ ɗaːw˧˥laːw˧˥˧ ɗaːw˧˥˧

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

lao đao

  1. Choáng váng mệt nhọc.
    Chưa khỏi sốt, còn thấy lao đao trong người.
  2. Gặp nhiều khó khăn vất vả.
    Cuộc sống lao đao.

Tham khảo

sửa