Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laːm˧˧ ɲaːm˧˧laːm˧˥ ɲaːm˧˥laːm˧˧ ɲaːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːm˧˥ ɲaːm˧˥laːm˧˥˧ ɲaːm˧˥˧

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

lam nham

  1. Nói làm bôi bác, dở dang, không đều, không đến nơi đến chốn.
    Quét vôi lam nham.

Dịch sửa

Tham khảo sửa