bôi bác
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓoj˧˧ ɓaːk˧˥ | ɓoj˧˥ ɓa̰ːk˩˧ | ɓoj˧˧ ɓaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓoj˧˥ ɓaːk˩˩ | ɓoj˧˥˧ ɓa̰ːk˩˧ |
Tính từ
sửabôi bác
- Làm dối, làm qua loa cho gọi là có.
- Làm ăn bôi bác.
- Nêu cái xấu của người khác ra cho mọi người thấy, nhằm hạ thấp.
- Bôi bác nhau qua lời ăn tiếng nói.